NHẪN THUẬT KAMUI
* Nội tại:
- Miễn sát thương khi khi HP dưới 10%
- Tỷ lệ xuất hiện: 100%
- Tồn tại 10s (tăng thời gian khi nâng cấp)
- Thời gian chờ 40s
* Dịch chuyển tức thời:
- Lệnh: km+idmap. Ví dụ: km27 (Dịch chuyển về Trường Haruna)
- Danh sách các map có thể dịch chuyển bằng Kamui:
+ ID map 1: Trường Hirosaki
+ ID map 2: Khu luyện tập
+ ID map 3: Đồng Hachi
+ ID map 4: Rừng đào Sakura
+ ID map 5: Rừng trúc Utra
+ ID map 6: Thác Kitajima
+ ID map 7: Rừng Mishima
+ ID map 8: Sông Watamaro
+ ID map 9: Nghĩa địa Izuko
+ ID map 10: Làng Kojin
+ ID map 11: Miếu Kamo
+ ID map 12: Miếu Oboko
+ ID map 13: Rừng gỗ Kouji
+ ID map 14: Rừng Aokigahara
+ ID map 15: Vách núi Ito
+ ID map 16: Thung lũng Taira
+ ID map 17: Làng Sanzu
+ ID map 18: Sân đền Orochi
+ ID map 19: Ngôi đền Orochi
+ ID map 20: Chân thác Kitajima
+ ID map 21: Đồi Fumimen
+ ID map 22: Làng Tone
+ ID map 23: Vách Ichidai
+ ID map 24: Đỉnh Ichidai
+ ID map 25: Đồi Kokoro
+ ID map 26: Cánh đồng Fuki
+ ID map 27: Trường Haruna
+ ID map 28: Ký túc xá Haruna
+ ID map 29: Hang Aka
+ ID map 30: Suối Akagi
+ ID map 31: Bờ biển Oura
+ ID map 32: Làng chài
+ ID map 33: Rừng Moshio
+ ID map 34: Đảo Hebi
+ ID map 35: Hang Meiro
+ ID map 36: Đồng Kisei
+ ID map 37: Núi Hashigoto
+ ID map 38: Làng Chakumi
+ ID map 39: Sông băng Yamato
+ ID map 40: Cánh đồng Hiya
+ ID map 41: Khu đá đỏ Akai
+ ID map 42: Khu đá đỏ Aiko
+ ID map 43: Làng Echigo
+ ID map 44: Đỉnh Okama
+ ID map 45: Hang núi Kurai
+ ID map 46: Hồ Stuki
+ ID map 47: Hẻm núi Takana
+ ID map 48: Làng Oshin
+ ID map 49: Đền Amaterasu
+ ID map 50: Rừng Kanashii
+ ID map 51: Rừng Toge
+ ID map 52: Rừng Kappa
+ ID map 53: Động Tamatamo
+ ID map 54: Đền Harumoto
+ ID map 55: Phong ấn Ounio
+ ID map 57: Sân sau Miếu Oboko
+ ID map 58: Sân sau đền Orochi
+ ID map 59: Mũi Hone
+ ID map 60: Cửa hang Aka
+ ID map 61: Cửa biển Kawaguchi
+ ID map 62: Hang Chi
+ ID map 63: Hang Ha
+ ID map 64: Hang Kugyou
+ ID map 65: Mũi Nuranura
+ ID map 66: Khe núi Chorochoro
+ ID map 67: Núi Ontake
+ ID map 68: Núi Anzen
+ ID map 69: Vách Ainodake
+ ID map 70: Thung lũng chết
+ ID map 71: Rừng già
+ ID map 72: Trường Ookaza
Map Làng Cổ
+ ID map 134: Núi Doragon
+ ID map 135: Rừng Majo
+ ID map 136: Vực Yunikoon
+ ID map 137: Động Kingu
+ ID map 138: Làng Fearri
Map Vùng Đất Ma Quỷ
+ ID map 139: Quỷ Sơn
+ ID map 140: Sơn Hải Vực
+ ID map 141: Đoạn Sơn
+ ID map 142: Đảo Quỷ
+ ID map 143: Sinh Tử Kiều
+ ID map 144: Nhân Duyên Lộ
+ ID map 145: Hoang Trấn
+ ID map 146: Mài Tâm Lộ
+ ID map 147: Bát Thụ Hoang Lâm
+ ID map 148: Cửu Mộc Hoàng Kiều
+ ID map 162: Cánh đồng Kong (đang test nên chưa áp dụng)
+ ID map 163: Khu tập kết (đang test nên chưa áp dụng)
